Có 1 kết quả:
南無 nam mô
Từ điển trích dẫn
1. Phiên âm tiếng Phạn “namas”, dịch nghĩa ra là: quy mệnh, kỉnh lễ, cứu ngã, độ ngã. Nam mô là câu nói của chúng sinh khi hướng về Phật, quy y tín thuận. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã văn thánh sư tử, thâm tịnh vi diệu âm, hỉ xưng nam mô Phật” 我聞聖師子, 深淨微妙音, 喜稱南無佛 (Quyển nhất).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0